Thiết bị chuyển đổi nhiệt độ T120 là một bộ chuyển đổi được dùng để chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ RTD loại PT100 sang 4-20mA. T120 chỉ chuyên dùng cho các loại Pt100 2 dây, 3 dây, 4 dây và tín hiệu truyền về dạng 2 dây loop power. Cách lắp đặt ngay trên đầu cảm biến dạng Head mouted hay còn gọi là đầu củ hành để đảm bảo độ chính xác. Bởi cảm biến RTD loại Pt100 là một dạng điện trở có nhiệt độ 0oC tại 100ohm. Chúng ta cùng xem các chức năng và ưu điểm của bộ chuyển đổi nhiệt độ T120.
Tóm Tắt Nội Dung
Thiết bị chuyển đổi nhiệt độ T120 là gì?
– Thiết bị chuyển đổi nhiệt độ chính xác cao cho phần đầu kết nối dây điện của cảm biến. T120 và T121 được thiết kế sử dụng phổ biến dùng trong máy móc, nhà máy công nghiệp, sự lắp đặt và trong ngành công nghiệp chế biến. Thiết bị chuyển đổi nhiệt độ này chuyển đổi các tín hiệu đầu vào thành các dòng tín hiệu thông thường từ 4-20 (mA). Các tín hiệu đầu vào có thể đến từ 2, 3, 4 dây dẫn cảm biến RTD như là PT100 (EN 60751) và Ni100 (DIN43760).
Thông số kỹ thuật của thiết bị chuyển đổi T120.
T120 – máy phát cấp nguồn 2 vòng dây cho đầu dò PT100 và Ni100
Power supply | Nguồn điện | 5 … 30 VDC (Loop power) | |||||
Isolation | Sự cách điện | – | |||||
Protection degree | Độ bảo vệ | IP20 (International protection – bảo vệ chống xâm nhập) | |||||
Sampling preriod | Thời gian lấy mẫu | 100 ms (300 ms con reiezione 50/60Hz) | |||||
Response time | Thời gian phản hồi | < 220 ms (<620 ms with 50-60 Hz rejection) | |||||
Accuracy class | Phạm vi chính xác | 0,1% | |||||
Thermal drift | <100 ppm (30 ppm typical) | ||||||
Measurement conversion | Chuyển đổi đo lường | 16 Bit | |||||
Transmission error | Lỗi đường truyền | Tối đa giữa 0,1% đo khoảng rộng hoặc 0,1 .
| |||||
EMI error | Lỗi EMI (Electromagnetic interference – Nhiễu song điện từ | < 0,5% | |||||
Operating temperature | Nhiệt độ hoạt động | -40 … +85 . | |||||
Connection | Kết nối | 6 đầu giữ cuối lò xo cho tiết diện dây dẫn 0,2 đến 2,5 mm2, gợi ýdây điện bị tước vỏ bằng 8mm, 1 đầu nối lập trình nối tiếp TTL với 4 chân. | |||||
Case | Vỏ | PA6 được gia cố bằng sợi thủy tinh, màu đen. | |||||
Dimension | Kích thước | 43,7 x 20 mm | |||||
Weight | Cân nặng | 35g | |||||
INPUT DATA | |||||||
Number of channels | 1 | ||||||
Type | Kiểu loại | PT100 – Tiêu chuẩn: EN 60751/A2 – Thang đo: -200…+ 650 . – Minimum span: 20. | |||||
Resolution | Độ sai lệch | Xấp xỉ 6m | |||||
OUTPUT DATA | |||||||
Number of channels | 1 | ||||||
Type | Loại | Dòng (mA) 4 … 20, 20 … 4 mA (2 dây dẫn) | |||||
Resolution | Độ sai lệch | 1A (>14 bit) | |||||
Current output protection | Bảo vệ dòng ra | Xấp xỉ 30mA | |||||
PROGRAMMING | |||||||
Easy setup/ easy LP- PC software | Configuring start/full measurement scale, RTD connection and type, rejection, measurement filter, cable resistance, fault output /over-range | ||||||
STANDARD | |||||||
Approvals | Chứng nhận | CE | |||||
Norms | EN 61000-6-4, EN 61000-6-2. | ||||||
Kích thước của thiết bị.
Cách kết nối dây điện nhờ vào chỗ kết nối kẹp bằng lò xo.
– Dùng tua vít đầu dẹp hoặc bất cứ thiết bị nào nhỏ gọn nhấn dữ lên nút màu trắng sau đó nhấn giữ và đồng thời đấu nối dây vào thiết bị, lúc đó đầu kẹp bằng lo xo đã kẹp dây điện nên nhờ vào tính năng này thì nó đã đảm bảo an toàn kết nối điện tránh vị chập điện.
Cách nối dây điện từ các thiết bị cảm biến sang T120.
– Như sơ đồ nguyên lý đấu dây của PT100 thì chúng ta sẽ dùng dây A và C nối với ổ cắm 3 và 4. Mặc khác dây B sẽ nối ổ cắm 1 của T120 như mô tả hình 3-wire RTD.
– Sau khi nối đầu ra từ thiết bị T120 thì sẽ đấu nối với thiết bị S311A để đọc tín hiệu được truyền tới và hiển thị số trên màn hình.
– Còn một cách khác chúng ta có thể hiện thị số đo được thông qua máy tính nhờ cổng kết nối usb.
– Như thông tin được hiển thị trên màn hình, cho thấy, thiết bị này không những có thể hiện thị trên bộ chuyển đổi tín hiệu hay dùng mà chúng ta còn có thể đọc nó thông qua máy tính và cài đặt cho nó.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN